Thông tin điều chỉnh giá vé dịch vụ sử dụng đường bộ In
Tin Vidifi
Thứ năm, 21 Tháng 12 2023 16:11

Kính gửi Quý khách hàng

 

Tổng công ty Phát triển hạ tầng và Đầu tư tài chính Việt Nam (VIDIFI) xin trân trọng cảm ơn Quý khách đã tin tưởng sử dụng dịch vụ trong thời gian qua. Chúng tôi kính chúc Quý khách sức khỏe, bình an trên mọi chặng đường.

 

Thực hiện văn bản số 14209/BGTVT-CĐCTVN ngày 12/12/2023 của Bộ Giao thông vận tải (Bộ GTVT) về việc điều chỉnh giá vé tại các hợp đồng BOT do Bộ GTVT quản lý;


Thực hiện văn bản số 8663/CĐBVN-TC ngày 15/12/2023 của Cục Đường bộ Việt Nam (Cục ĐBVN) về việc triển khai kế hoạch điều chỉnh giá vé tại trạm thu phí các dự án BOT do Bộ GTVT quản lý và văn bản số 8693/CĐBVN-TCHC ngày 18/12/2023 của Cục ĐBVN về việc triển khai điều chỉnh giá vé tại các hợp đồng BOT do Bộ GTVT quản lý;


VIDIFI xin thông báo tới Quý khách hàng mức giá dịch vụ sử dụng đường bộ được Bộ GTVT và Cục ĐBVN chấp thuận điều chỉnh như sau:

 


- Trên Đường ô tô cao tốc Hà Nội – Hải Phòng:


+ Nhóm 1 (Xe dưới 12 ghế ngồi; Xe tải dưới 2T và xe buýt):   2.100 đồng/km,

+ Nhóm 2 (Xe từ 12 ghế đến 30 ghế, Xe tải từ 2T đến dưới 4T):   3.000 đồng/km,

+ Nhóm 3 (Xe từ 31 ghế ngồi trở lên, xe tải từ 4T đến dưới 10T):   4.000 đồng/km,

+ Nhóm 4 (Xe tải từ 10T đến dưới 18T và xe chở Container 20 Fit):   6.400 đồng/km,

+ Nhóm 5 (Xe tải từ 18T trở lên và xe chở Container 40 Fit):   8.251 đồng/km.


Biểu giá dịch vụ sử dụng Đường ô tô cao tốc Hà Nội – Hải Phòng với VAT 8% sẽ được điều chỉnh từ 0h00 ngày 29/12/2023 như sau:


STT

 

Lộ trình

Phương tiện chịu phí đường bộ
Mức thu đã bao gồm VAT 8% (đồng)

Nhóm 1

Nhóm 2

Nhóm 3

Nhóm 4

Nhóm 5

1

Từ nút giao vành đai III đến nút giao QL 39 và ngược lại

44.000

63.000

85.000

135.000

174.000

2

Từ nút giao vành đai III đến nút giao QL 38B và ngược lại

102.000

146.000

195.000

312.000

402.000

3

Từ nút giao vành đai III đến nút giao QL10 và ngược lại

153.000

219.000

292.000

466.000

601.000

4

Từ nút giao vành đai III đến nút giao ĐT 353 và ngược lại

198.000

282.000

376.000

602.000

776.000

5

Từ nút giao vành đai III đến nút giao Tân Vũ, BĐ, ĐV và ngược lại

216.000

309.000

411.000

658.000

848.000

6

Từ nút giao QL 39 đến nút giao QL 38B và ngược lại

58.000

83.000

110.000

176.000

227.000

7

Từ nút giao QL 39 đến nút giao QL 10 và ngược lại

109.000

155.000

207.000

331.000

427.000

8

Từ nút giao QL 39 đến nút giao ĐT 353 và ngược lại

153.000

219.000

292.000

467.000

602.000

9

Từ nút giao QL 39 đến nút giao Tân Vũ, BĐ, ĐV và ngược lại

172.000

245.000

327.000

523.000

674.000

10

Từ nút giao QL 38B đến nút giao QL 10 và ngược lại

51.000

73.000

97.000

155.000

200.000

11

Từ nút giao QL 38B đến nút giao ĐT 353 và ngược lại

95.000

136.000

181.000

290.000

374.000

12

Từ nút giao QL 38B đến nút giao Tân Vũ, BĐ, ĐV và ngược lại

114.000

162.000

217.000

346.000

447.000

13

Từ nút giao QL 10 đến nút giao ĐT 353 và ngược lại

44.000

64.000

85.000

136.000

175.000

14

Từ nút giao QL 10 đến nút giao Tân Vũ, BĐ, ĐV và ngược lại

56.000

80.000

107.000

171.000

247.000

15

Từ nút giao ĐT 353 đến nút giao Tân Vũ, BĐ, ĐV và ngược lại

12.000

17.000

22.000

39.000

72.000

 

- Tại 02 trạm thu phí trên QL5:

 


Số TT

Phương tiện chịu phí đường bộ

Giá vé hiện nay bao gồm VAT 8% (đồng)

Giá vé điều chỉnh bao gồm VAT 8% (đồng)

Vé lượt

Vé tháng

Vé quý

Vé lượt

Vé tháng

Vé quý

1

Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt vận tải khách công cộng

39.000

1.178.000

3.181.000

44.000

1.320.000

3.564.000

2

Xe từ 12 ghế đến 30 ghế; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn

54.000

1.620.000

4.374.000

64.000

1.920.000

5.184.000

3

Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn

74.000

2.209.000

5.965.000

85.000

2.550.000

6.885.000

4

Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng Container 20 fit

123.000

3.682.000

9.941.000

137.000

4.110.000

11.097.000

5

Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng Container 40 fit

177.000

5.302.000

14.315.000

196.000

5.880.000

15.876.000

6

Xe giảm phí dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt vận tải khách công cộng

19.000

589.000

1.591.000

21.000

630.000

1.701.000

7

Xe giảm phí từ 12 ghế đến 30 ghế; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn

29.000

884.000

2.386.000

34.000

1.020.000

2.754.000

8

Xe giảm phí từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn

39.000

1.178.000

3.181.000

45.000

1.350.000

3.645.000

9

Xe giảm phí tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng Container 20 fit

69.000

2.062.000

5.567.000

77.000

2.310.000

6.237.000

10

Xe giảm phí tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng Container 40 fit

98.000

2.945.000

7.953.000

109.000

3.270.000

8.829.000

 

Để nhanh và thuận tiện nhất, Quý khách vui lòng lưu ý số dư tài khoản thu phí điện tử ETC, tình trạng thẻ ETC, đi đúng làn, đúng tốc độ khi lưu thông qua các Trạm thu phí.

-------------------------

Số Hotline của đơn vị cung cấp dịch vụ thu phí bằng thẻ Etag: 1900.6010.

Số Hotline của đơn vị cung cấp dịch vụ thu phí bằng thẻ ePass: 1900.9080.

-------------------------

Trân trọng!


Tin mới hơn:
Tin cũ hơn: